1. Chào Khách! Khi bạn tham gia diễn đàn thương mại điện tử Mua Bán Plus (MB+) xin vui lòng đọc kỹ những điều khoản trong bản nội quy và quy định.... ( Xem chi tiết)
  2. Việc mua một sản phẩm trên mạng, đặc biệt là sản phẩm đã qua sử dụng đôi khi có thể có những rủi ro lớn. Một số lưu ý nhỏ sau đây bạn nên xem qua để đảm bảo an toàn hơn khi mua hàng trực tuyến. ( Xem chi tiết)

Hà Nội Hé lộ năm yếu tố dẫn tới hội chứng trào ngược dạ dày

Thảo luận trong 'Dịch vụ sức khỏe' bắt đầu bởi nhungle233, 26/9/16.

  1. MB+ - Trào ngược dạ dày thực quản thường hay còn được gọi là bệnh chứng viêm thực quản trào ngược, là hiện trạng hội chứng vì một vài chất dịch trong dạ dày như HCl, pepsin, dịch mật trào ngược lên phía trên vùng thực quản.
    Dấu hiệu của chứng bệnh hay là: ợ nóng, ợ chua, đau tức ngực, buồn nôn và nôn, đắng miệng… các biểu hiện của bệnh chứng tuy không nguy hại đến tính mạng nhưng trường hợp để kéo dài, chứng bệnh sẽ có những hệ lụy thành các chứng nguy hiểm như: loét thực quản, ung thư thực quản…
    [​IMG]
    Có nhiều nhân tố gây nên hội chứng trào ngược dạ dày, hãy cùng thống kê 5 nguyên nhân chính gây ra chứng ở như sau để có các phương pháp phòng tránh hội chứng tốt nhất nhé.
    >>> Tìm hiểu thêm trieu chung benh dau da day tại website: khambenhdaday.com
    1. Vì stress
    Đây là lí do hay gặp nhất gây ra bệnh chứng trào ngược dạ dày thực quản và làm cho bệnh kéo dài kéo dài khó chữa trị. Trong cuộc sống hiện đại, với nhiều căng thẳng từ công tác, học tập, gia đình khiến em bé người thường hay gặp phải một vài tình trạng tinh thần bất ổn, căng thẳng, cấu gắt…dẫn đến stress và là tác nhân dẫn đến rất nhiều căn bệnh ảnh hưởng tới sức khỏe.
    Căng thẳng tinh thần dai dẳng có khả năng làm tăng tiết cortisol. Cortisol khiến tăng lượng acid trong dạ dày, khiến tăng trương lực co bóp của dạ dày, đẩy các dịch ở dạ dày trảo ngược lên vùng thực quản. Pepsin có khả năng làm tiêu diệt một số chất nhày bảo vệ bề mặt niêm mạc thực quản, tạo thuận lợi cho aicd HCl tiếp xúc và gây phá hủy tế bào thực quản, gây nên loét thực quản và khiến cho cơ quan tiêu hóa dễ bị mắc nhiễm khuẩn.
    2. Vì tật ăn uống ko lành mạnh
    Thói quen ăn quá no, ăn khuya, ăn hoa quả, đồ ăn quá chua, quá cay, ăn nhiều món ăn chiên rán…là} {các|một số|một vài|những} {tật|thói quen} {rất|vô cùng} {xấu|tệ hại} {ảnh hưởng|tác động} {đến|tới} sức khỏe, {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {nhiều|rất nhiều} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} về đường tiêu hóa như {loét dạ dày|viêm loét dạ dày}, trào ngược dạ dày thực quản…
    {Tật|Thói quen} ăn {khuya|đêm} {không|ko} chỉ {khiến|làm} cân năng {cơ địa|cơ thể|thể chất} bạn tăng {nhanh|lên} {nhanh chóng|nhanh nhất} mà còn {có khả năng|có thể} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {áp lực|căng thẳng} cho trương lực cơ thắt thực quản dưới. {liên tục|thường xuyên} như vậy dẫn {đến|tới} cơ này {bị|bị mắc|mắc} yếu, đóng mở {bất thường|thất thường}, {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} trào ngược.
    3. {Do|Vì} {loét dạ dày|viêm loét dạ dày}, tá tràng
    {Các|Một số|Một vài|Những} {bệnh nhân|người bệnh|người} {bị|bị mắc|mắc} {loét dạ dày|viêm loét dạ dày} có {khả năng|nguy cơ} cao {bị|bị mắc|mắc} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} trào ngược dạ dày thực quản. {khi|lúc} {đồ ăn|món ăn|thức ăn} {tương tác|tiếp xúc} với {các|một số|một vài|những} vết viêm loét, theo {phản ứng|phản xạ} {các|một số|một vài|những} chất acid {ở|trong} dạ dày sẽ được tiết ra {nhiều|rất nhiều} hơn, {dễ|rất dễ} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} trào ngược lên thực quản.
    Dạ dày của {bệnh nhân|người bệnh|người} {loét dạ dày|viêm loét dạ dày} {luôn|luôn luôn} {ở|trong} {hiện trạng|hiện tượng|tình trạng} {đọng|ứ} trệ, {quá trình|tiến trình} tiêu hóa {đồ ăn|món ăn|thức ăn} chậm, tăng {áp lực|căng thẳng} lên cơ thắt thực quản dưới, tạo {moi trường|điều kiện} cho {các|một số|một vài|những} dịch {ở|trong} dạ dày trào ngược lên thực quản.
    {Do|Vì} {thế|vậy}, {các|một số|một vài|những} {bệnh nhân|người bệnh} {loét dạ dày|viêm loét dạ dày} {bắt buộc|buộc phải|cần|cần nên|cần phải|nên|phải} có {biện pháp|cách|giải pháp|liệu pháp|phương pháp} {chữa|chữa trị|điều trị|trị|trị liệu} {đúng lúc|kịp thời} {không|ko} để {biến chứng|hậu quả|hệ lụy|tác hại} thành trào ngược dạ dày thực quản và {các|một số|một vài|những} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} {nguy hại|nguy hiểm} khác.
    4. {Do|Vì} {các|một số|một vài|những} {căn nguyên|lí do|nguồn gốc|nguyên nhân|nhân tố|tác nhân|thủ phạm|yếu tố} bẩm sinh
    {Căn nguyên|Lí do|Nguồn gốc|Nguyên nhân|Nhân tố|Tác nhân|Thủ phạm|Yếu tố} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} trào ngược dạ dày thực quản {có khả năng|có thể} {do|vì} {các|một số|một vài|những} {các|một số|một vài|những} dị tật {từ nhỏ|bẩm sinh} {hay|hoặc} {ảnh hưởng|tác động} {bằng|từ} {các|một số|một vài|những} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} khác như: {chức năng|công năng} cơ thắt thực quản dưới {yếu|kém}, {bệnh nhân|người bệnh} {bị|bị mắc|mắc} sa dạ dày, {bệnh nhân|người bệnh} có thoát vị cơ hoành, hoặc {do|vì} tại nạn…
    Ở {bé|con|em bé|trẻ|trẻ con|trẻ em|trẻ nhỏ}, trào ngược dạ dày được {coi là|xem là} {hiện trạng|hiện tượng|tình trạng} sinh lý {bình thường|thông thường} {do|vì} hệ thống tiêu hóa của {bé|con|em bé|trẻ|trẻ con|trẻ em|trẻ nhỏ} chưa hoàn thiện, {hay|rất hay|thường|thường hay} có {biểu hiện|dấu hiệu|triệu chứng} {đặc trưng|điển hình} là nôn trớ. {các|một số|một vài|những} {biểu hiện|dấu hiệu|triệu chứng} này sẽ {giảm|suy giảm} dần và {biến mất|hết hẳn|mất hẳn} {khi|lúc} {bé|con|em bé|trẻ|trẻ con|trẻ em|trẻ nhỏ} lớn.
    5. {Do|Vì} béo phì
    Béo phì cũng được {coi là|xem là} {căn nguyên|lí do|nguồn gốc|nguyên nhân|nhân tố|tác nhân|thủ phạm|yếu tố} {chủ yếu|chính} {khiến|làm} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} trào ngược dạ dày thực quản. Ở {các|một số|một vài|những} người béo, cân nặng {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {áp lực|căng thẳng} lên dạ dày và cơ thắt thực quản dưới {khiến|làm} nó trở {bắt buộc|buộc phải|cần|cần nên|cần phải|nên|phải} yếu đi, {do|vì} vậy, sẽ {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {hiện trạng|hiện tượng|tình trạng} trào ngược.
    Hiểu {rõ|rõ ràng|rõ rệt} về {căn nguyên|lí do|nguồn gốc|nguyên nhân|nhân tố|tác nhân|thủ phạm|yếu tố} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} {có khả năng|có thể} bạn có {kiến thức|thông tin|ý thức} {đề phòng|dự phòng|ngăn ngừa|phòng|phòng chống|phòng ngừa|phòng tránh} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng}, và tự bảo vệ {cơ địa|cơ thể|thể chất} {bản thân|mình} trước {các|một số|một vài|những} {căn nguyên|lí do|nguồn gốc|nguyên nhân|nhân tố|tác nhân|thủ phạm|yếu tố} {dẫn đến|dẫn tới|gây|gây nên|gây ra} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} {tấn công|thâm nhập|xâm nhập}. Duy trì {1|một} {chế độ|kế hoạch} ăn uống, sinh hoạt {khoa học|hợp lý}, {luôn|luôn luôn} thư giãn, {hoạt động|vận động} {tốt|tích cực} là {cách|phương pháp|chìa khóa} để {hạn chế|tránh} được {nhiều|rất nhiều} {bệnh|bệnh chứng|bệnh lý|căn bệnh|chứng|chứng bệnh|hội chứng} {nguy hại|nguy hiểm}.
    :

    Chia sẻ trang này

  2. Comments0 Đăng bình luận

Chia sẻ trang này